Mức phạt người điều khiển xe ô tô vi phạm giao thông mới nhất năm 2025

02/01/2025, 13:39
Từ ngày 1/1/2025, Nghị định số 168/2024/NĐ-CP chính thức có hiệu lực, mang đến nhiều thay đổi quan trọng về mức phạt vi phạm giao thông. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về các mức phạt mới đối với người điều khiển ô tô cho 20 lỗi phổ biến nhất, giúp bạn nắm rõ và tuân thủ luật giao thông một cách tốt nhất.
Mức phạt người điều khiển xe ô tô vi phạm giao thông mới nhất năm 2025
Ảnh minh họa.

Dưới đây là bảng chi tiết về các mức phạt vi phạm giao thông đối với ô tô theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 168/2024/NĐ-CP.

STT

Lỗi vi phạm

Mức phạt cũ (NĐ 100/2019/NĐ-CP)

Mức phạt mới và số điểm trừ GPLX (NĐ 168/2024/NĐ-CP)

1

Vượt đèn đỏ

4.000.000 - 6.000.000

18.000.000 - 20.000.000, trừ 4 điểm

2

Đi ngược chiều

4.000.000 - 6.000.000

18.000.000 - 20.000.000, trừ 4 điểm

3

Chạy quá tốc độ

6.000.000 - 8.000.000

16.000.000 - 18.000.000, trừ 6 điểm (nếu vượt quá 35km/h: trừ 10 điểm)

4

Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT

4.000.000 - 6.000.000

6.000.000 - 8.000.000, trừ 2 điểm

5

Lạng lách, đánh võng

6.000.000 - 8.000.000

40.000.000 - 50.000.000, trừ 10 điểm (tước GPLX 2-4 tháng)

6

Chạy vào đường cấm ô tô

4.000.000 - 6.000.000

8.000.000 - 10.000.000, trừ 4 điểm

7

Vi phạm nồng độ cồn mức 1 (≤ 0.25mg/l khí thở)

6.000.000 - 8.000.000

6.000.000 - 8.000.000, trừ 4 điểm

8

Vi phạm nồng độ cồn mức 2 (> 0.25 - ≤ 0.4mg/l khí thở)

16.000.000 - 18.000.000

18.000.000 - 20.000.000, trừ 6 điểm

9

Vi phạm nồng độ cồn mức 3 (> 0.4mg/l khí thở)

30.000.000 - 40.000.000

40.000.000 - 50.000.000, trừ 12 điểm (tước GPLX 22-24 tháng)

10

Không thắt dây an toàn

200.000 - 400.000

800.000 - 1.000.000, trừ 1 điểm

11

Sử dụng điện thoại khi lái xe

6.000.000 - 8.000.000

4.000.000 - 6.000.000, trừ 2 điểm (tước GPLX 1-3 tháng nếu gây tai nạn)

12

Chở quá số người quy định

4.000.000 - 6.000.000

6.000.000 - 8.000.000, trừ 2 điểm

13

Dừng xe, đỗ xe sai quy định

400.000 - 600.000

600.000 - 800.000, trừ 1 điểm

14

Không bật đèn khi trời tối

200.000 - 400.000

400.000 - 600.000, trừ 1 điểm

15

Chở hàng cồng kềnh

4.000.000 - 6.000.000

18.000.000 - 22.000.000, trừ 2 điểm

16

Không giữ khoảng cách an toàn

4.000.000 - 6.000.000

10.000.000 - 14.000.000, trừ 1 điểm

17

Điều khiển xe không đúng tuổi

4.000.000 - 6.000.000

6.000.000 - 8.000.000, không trừ điểm

18

Không tuân thủ vạch kẻ đường

400.000 - 600.000

600.000 - 800.000, trừ 1 điểm

19

Quá tải trọng ô tô

4.000.000 - 6.000.000

18.000.000 - 22.000.000, trừ 2 điểm

20

Chạy sai làn đường

400.000 - 600.000

600.000 - 800.000, trừ 2 điểm

Lưu ý:

  • Các mức phạt và số điểm trừ có thể thay đổi tùy theo tình huống cụ thể và có thể có các quy định bổ sung khác.
  • Hình thức xử phạt bổ sung như tước quyền sử dụng giấy phép lái xe có thể được áp dụng trong một số trường hợp đặc biệt.

Bình luận (0)

Ý kiến của bạn sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.